Chi tiết
Honda Ôtô Bắc Ninh
Hotline: 0948021993 Ms Mai
GIÁ XE HONDA HRV ĐANG NIÊM YẾT TẠI HONDA Ô TÔ BẮC NINH
Honda HRV G: 699,000,000 VNĐ (Màu Đỏ, Màu Trắng + 5,000,000 VNĐ)
Honda HRV L: 826,000,000 VNĐ (Màu Đỏ, Màu Trắng + 5,000,000 VNĐ)
Honda HRV RS : 871,000,000 VNĐ (Màu Đỏ, Màu Trắng + 5,000,000 VNĐ)
5 Màu: Trắng, Trắng Bạc, Đen, Đỏ, Xám
Quý khách liên hệ trực tiếp Hotline: 0948021993 Ms Mai để nhận được khuyến mãi thời điểm đặt mua xe!
Giảm giá xe tối đa cho khách hàng. Cam kết giá xe tốt nhất hệ thống.
Tặng phụ tùng, phụ kiện theo xe đầy đủ chính hãng
Hỗ trợ trả góp đến 80%,thủ tục đơn giản nhanh gọn.Lãi xuất cực thấp
Hỗ trợ đăng kí, đăng kiểm xe
Xin trân trọng cảm ơn!
Ngoại thất chiếc HR-V đầy trẻ trung, đủ trang bị
Về ngoại thất, Honda HR-V sở hữu những nét đặc trưng của chiếc crossover Honda đã bước sang thế hệ thứ 2 với nhiều cải tiến về thẩm mỹ: hầm hố và ưa nhìn hơn hẳn.
Mặt ca-lăng cỡ lớn hình lục giác được viền mạ chrome, lấp đầy bên trong là những khối “kim cương” cũng được ốp chrome lấp lánh. Phần viền trên liền mạch với cụm đèn trước mỏng mảnh, toát lên một thần thái sắc sảo.
Cụm đèn pha/cos sử dụng bóng full LED hiện đại, tự động bật/ tắt theo cảm biến ánh sáng cũng như tự động tắt theo thời gian. Xe không có hiệu ứng đèn chạy đuổi như bản RS.
Cản trước được làm rất tinh tế, chạm khắc đầy phong thái khí động học. Đèn sương mù LED cũng được bố trí thành một dải mảnh ở hai bên góc, trong khi phía dưới ốp tấm chrome đầy tính thể thao.
Quan sát từ bên hông, xe sở hữu những đường dập nổi dứt khoát, đáng chú ý là đường gờ kéo liền mạch từ cụm đèn trước xuống đèn hậu, đi qua vị trí tay nắm cửa trước. Viền kính cửa sổ ốp màu đen thay vì mạ bạc như thường thấy, tương tự như lườn xe và hốc bánh.
Tay nắm cửa và gương chiếu hậu sơn cùng màu thân xe, trong đó gương chiếu hậu hỗ trợ chỉnh điện, gập điện tự động và tích hợp đèn báo rẽ LED thời trang.
Nhìn từ phía sau, cụm đèn hậu LED màu đỏ liền mạch một dải rất đẹp mắt, đặc biệt khi lên đèn báo buổi tối. Ăng-ten vây cá và cánh hướng gió cũng rất điệu đà thể thao, hợp với vóc dáng chiếc crossover.
Cản sau được kéo lên khá cao, giúp xe dễ dàng leo lề mà không lo cạ gầm. Cặp ống xả kép được đặt tách rời thay vì tích hợp vào cản sau như nhiều mẫu xe trên thị trường.
Nội thất hiện đại
Nét hiện đại của xe Honda HRV thể hiện ngay trong cách bố trí một cabin không ngồn ngộn các chi tiết. Mọi thứ đều rất tối giản, tinh tế, tạo cảm giác rộng rãi, thoáng mắt.
Táp-lô được tổ chức theo chiều ngang, với một màn hình cảm ứng cỡ lớn “mọc” lên ở trung tâm như chiếc máy tính bảng. Các cửa gió được nằm riêng trong một khe riêng biệt.
Cụm điều hòa được bố trí thành 3 núm xoay riêng biệt, trong khi táp-lô khá đơn giản với một vài chi tiết mạ chrome như tay nắm cửa hay nẹp trang trí.
Gương chiếu hậu tách biệt so với cột A, giảm đáng kể điểm mù khi quan sát từ vị trí ghế lái.Vô-lăng 3 chấu bọc da hỗ trợ chỉnh 4 hướng và tích hợp nút chỉnh âm thanh tiện lợi. Phía sau là cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch hiển thị sắc nét các thông số.
Tính thực dụng và tận dụng triệt để không gian được thể hiện qua chế độ gập ghế linh hoạt (Magic seat) phù hợp cho nhiều đồ đạc có kích thước, hình dáng khác nhau.
Ngoài ra, mọi vị trí trong khoang lái lẫn băng ghế sau đều được bố trí các hộc đựng đồ tiện dụng, chẳng hạn bệ trung tâm có khay đựng cốc, hộc đồ riêng cho khoang lái, tựa tay ghế sau cũng có hộc đựng cốc và sau lưng ghế phụ là ngăn đựng tài liệu.
Tiện nghi không “xoàng”
Động cơ – hộp số
Bản L, RS, dưới nắp capo là khối động cơ 1.5L VTEC tăng áp, có khả năng sản sinh công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 240 Nm, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT êm ái. Xe tiêu thụ khoảng 6,7 lít xăng/ 100km đường hỗn hợp.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ KIẾN BƯT PHÁ
Với động cơ mạnh mẽ, tăng tốc mượt mà cùng hệ thống khung gầm cứng cáp, Honda HR-V hội tụ đủ yếu tố để trở thành trợ thủ đắc lực cho mọi trải nghiệm đẳng cấp
Hệ thống lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của vô-lăng đều nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng.
Hệ thống khung xe mới cứng chắc mà vẫn giữ được trọng lượng nhẹ, giúp cải thiện khả năng đánh lái và nâng cao sự thoải mái khi đi xe.
- Hộp số vô cấp CVT giúp chuyển số mượt mà và mang đến cảm giác tăng tốc chân thật hơn cho người lái.
- Khung gầm được cải tiến cấu trúc và ứng dụng vật liệu cường độ cao.
- Chế độ ga tự động (Cruise Control) giúp người lái rảnh chân, duy trì tốc độ ổn định trên đường cao tốc.
- Chế độ khởi động bằng nút bấm tiện lợi.
- Điều chỉnh chế độ lái dễ dàng tại khu vực điều khiển trung tâm.
- Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode cho hành trình êm ái và tiết kiệm trên mọi cung đường.
- Chế độ lái thường Normal Mode mang đến cảm giác lái mượt mà và tinh tế.
- Chế độ lái thể thao Sport Mode mang lại cảm giác lái nhanh và chân thật đầy phấn khích.
- Lẫy chuyển số trên vô-lăng cho trải nghiệm lái thể thao và bứt phá mạnh mẽ.
- Hệ thống lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của vô-lăng đều nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng.
AN TOÀN
Honda SENSING – AN TÂM TRÊN MỌI NẺO ĐƯỜNG
Honda HR-V mang đến sự vững tâm lái xe chinh phục hành trình. Hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ quan sát mọi tình huống, đồng thời điều chỉnh chế độ phù hợp nhằm bảo đảm an toàn cho người trong xe
HONDA CONNECT KẾT NỐI BẤT KỲ NƠI ĐÂU
Khám phá ứng dụng Honda CONNECT ưu việt kết nối giữa xe Honda* và điện thoại thông minh qua sóng di động, đảm bảo mang đến trải nghiệm tiện nghi, an toàn và an ninh tuyệt đối, đi kèm với tổng đài hỗ trợ 24/7.
Danh Mục | HRV-G | HRV-L | HRV-RS |
Dung tích xi lanh | 1.498 | ||
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTE, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.5L VTEC TURBOR, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp | |
Công suất cực đại (HP/RPM) | 119(89Kw)/6.600 | 174 (130kW)/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại | 145/4.300 | 145/4.300 | 240/1.700-4.500 |
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km) | 5.52 – 6.74 – 8.82 | 5.49 – 6.67 – 8.7 | 5.5 – 6.7 – 8.7 |
Số chỗ ngồi – chiều dài cơ sở mm | 5 —— 2.61 | ||
Dài – Rộng – Cao | 4.330×1.790×1.590 – 4.385×1.790×1.590 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau mm) | 1.545/1550 | 1.545/1550 | 1.535/1540 |
Cỡ Lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 215/60R18 |
Khoảng sáng gầm | 196 | 181 | 181 |
Bán kính vòng quay | 5.5 | ||
Khối lượng toàn tải | 1.74 | 1.83 | 1.83 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng Xoắn | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Trợ lực lái điện | có | có | có |
Van Bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | có | có | có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (Econ Mode) | có | có | có |
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | có | có | có |
Chế độ lái thể thao (Sport) | có | có | có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | có | có | có |
Khởi động bằng nút bấm | có | có | có |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy đuổi | Không | Không | có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | có | có | có |
Đèn Sương mù | LED | LED | LED |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | màu đỏ | màu trắng |
Đèn Phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ LED | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | ghế lái | hàng ghế trước | hàng ghế trước |
Ăn ten | Dạng vây cá mập | ||
Cánh lướt gió đôi xe | có | ||
Chụp ống xả mạ Chrome | không | có | có |
NỘI THẤT | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Chết liệu ghế | Nỉ ( màu đen) | Da( Màu đen) | Da ( màu đen, chỉ đỏ) |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | 8 Hướng |
Hàng ghế sau gập 3 chế độ | Ba chế độ phẳng hoàn toàn | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | có | có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | có | có | có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | có | có | có |
Tựa tay hàng ghế sau | có | có | có |
ngăn đựng tài liệu cho ohangf ghế sau | có | có | có |
Móc treo áo hàng ghế sau | có | có | có |
Tay Lái | |||
Chất liệu | Urethane | da | da |
Điều chỉnh 4 hướng | có | có | có |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | có | có | có |
Khởi động từ xa | có | có | có |
Phanh Tay điện tử | có | có | có |
Chế độ giữ phanh tự động | có | có | có |
Chìa khoá thông minh | có | có | có |
Tay nắm cửa đóng/mở cảm biến | có | có | có |
Honda Connect | Không | không | có |
Màn Hình | Cảm ứng 8 Inch | Cảm Ứng 8 Inch | Cảm Ứng 8 Inch |
Kết nối điện thoại – màn hình | có | có | có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | có | có | có |
Kết nối Usb | 1 cổng | 1 cổng | 1 cổng |
Đài AM/FM | có | có | có |
Hệ thống Loa | 6 Loa | 6 loa | 8 Loa |
Cổng sạc USB | 1 cổng hàng ghế trước | 3 cổng | 3 cổng |
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Điều chỉnh hướng gió | có | có | có |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | có | có | có |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | LED | LED | LED |
Gương trang điểm hàng ghế trước | có | có | có |
AN TOÀN – Honda Sensing | |||
Phanh giảm thiểu va chạm | có | có | có |
Đèn pha thích ứng tự động | có | có | có |
Kiểm soát hành trình thích ứng | có | có | có |
Giảm thiểu lệch làn đường | có | có | có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | có | có | có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường ( Lanewatc) | không | không | có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động | có | có | có |
Hệ thống cân bằng điện tử | có | có | có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | có | có | có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | có | có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | có | có | có |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên ( VGR) | không | không | có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | có | có | có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc H_S_A | có | có | có |
Hỗ trợ đổ đèo | có | có | có |
Cam Lùi | Cam 3 góc quay | Cam 3 góc quay | Cam 3 góc quay |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | có | có | có |
Chức năng khoá cửa tự động theo tốc độ | có | có | có |
Túi khí | 4 | 4 | 6 |
Nhắc nhở cài dây an toàn | tất cả các ghế | tất cả các ghế | tất cả các ghế |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | có | có | có |
Khung xe hấp thụ lực va chạm | có | có | có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em | có | có | có |
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | có | có | có |
chế độ khoá cửa tự động, khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | có | có | có |